🔍
Search:
THIẾT YẾU
🌟
THIẾT YẾU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 물건이 반드시 있어야 하거나 반드시 쓰임.
1
SỰ THIẾT YẾU:
Việc đồ vật nào đó nhất thiết phải có hoặc nhất thiết được dùng đến.
-
☆
Danh từ
-
1
필요에 의해 늘 갖추어 놓고 쓰는 물품.
1
ĐỒ DÙNG THIẾT YẾU:
Vật phẩm luôn luôn có sẵn để dùng khi cần thiết.
-
☆
Danh từ
-
1
일상생활에 꼭 필요한 물건.
1
ĐỒ DÙNG THIẾT YẾU:
Đồ vật chắc chắn cần thiết trong cuộc sống thường ngày.
-
Danh từ
-
1
어떤 말이나 일에서 가장 중심이 되는 내용.
1
ĐIỂM THIẾT YẾU, Ý CHÍNH:
Nội dung trọng tâm nhất trong một việc gì đó hay lời nói nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 활동에 필요한 물건이나 재료.
1
VẬT PHẨM THIẾT YẾU, VẬT TƯ:
Nguyên liệu hay đồ dùng cần thiết cho hoạt động nào đó.
-
Danh từ
-
1
일상생활에 꼭 필요한 물건.
1
VẬT DỤNG SINH HOẠT THIẾT YẾU:
Đồ vật chắc chắn cần thiết trong cuộc sống thường ngày.
-
Tính từ
-
1
꼭 필요하다.
1
THIẾT YẾU:
Rất cần thiết.
-
2
매우 간절하고 중요하다.
2
HỆ TRỌNG, KHẨN THIẾT:
Rất cần thiết và quan trọng.
-
Tính từ
-
1
꼭 필요하고 매우 중요하다.
1
HỆ TRỌNG, THIẾT YẾU, SỐNG CÒN:
Chắc chắn cần thiết và rất quan trọng.
-
Tính từ
-
1
꼭 있어야 하다.
1
TẤT YẾU, THIẾT YẾU, CẦN THIẾT:
Nhất thiết phải có.
-
Danh từ
-
1
꼭 있어야 하는 양.
1
LƯỢNG TẤT YẾU, LƯỢNG THIẾT YẾU:
Lượng nhất thiết phải có.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일상생활에 없어서는 안 되는 반드시 필요한 물건.
1
NHU YẾU PHẨM, ĐỒ DÙNG THIẾT YẾU:
Đồ vật nhất thiết cần, không có thì không được trong cuộc sống hàng ngày.
-
Tính từ
-
1
꼭 필요하고 중요하다.
1
QUAN TRỌNG, THIẾT YẾU, CẦN THIẾT:
Rất cần thiết và quan trọng.
-
Phó từ
-
1
꼭 필요하고 매우 중요하게.
1
MỘT CÁCH HỆ TRỌNG, MỘT CÁCH THIẾT YẾU, MỘT CÁCH SỐNG CÒN:
Một cách chắc chắn cần thiết và rất quan trọng.
-
Danh từ
-
1
날마다 쓰는 물건.
1
ĐỒ DÙNG CẦN THIẾT HÀNG NGÀY, HÀNG HÓA THIẾT YẾU HÀNG NGÀY:
Đồ dùng mỗi ngày.
-
☆
Danh từ
-
1
급하고 중요한 일이나 의논할 것.
1
ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT , ĐIỀU KIỆN QUAN TRỌNG:
Cái sẽ thảo luận hoặc việc quan trọng và gấp gáp.
-
2
어떤 일을 하는데 필요한 조건.
2
ĐIỀU KIỆN THIẾT YẾU:
Điều kiện cần thiết trong việc làm việc nào đó.
-
Phó từ
-
1
꼭 필요하고 중요하게.
1
MỘT CÁCH THIẾT YẾU, MỘT CÁCH HỆ TRỌNG, MỘT CÁCH KHẨN THIẾT, MỘT CÁCH KHẨN KHOẢN:
Một cách rất cần thiết và quan trọng.
🌟
THIẾT YẾU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
필요한 물품을 다른 나라에서 수입하지 않고 자기 나라에서 만듦.
1.
SỰ NỘI ĐỊA HÓA:
Việc sản xuất ở trong nước những sản phẩm thiết yếu chứ không nhập khẩu từ nước khác.
-
Động từ
-
1.
필요한 물품을 다른 나라에서 수입하지 않고 자기 나라에서 만들다.
1.
NỘI ĐỊA HÓA:
Tự sản xuất ở trong nước những sản phẩm thiết yếu chứ không nhập khẩu từ nước khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
살림을 꾸리고 살아가는 방법이나 형편.
1.
SINH KẾ, KẾ SINH NHAI:
Hoàn cảnh hay cách thức duy trì cuộc sống thông qua hoạt động kinh tế thiết yếu cho việc ăn ở mặc.
-
Danh từ
-
1.
어떤 물질을 이루는 가장 중심이 되는 성분.
1.
THÀNH PHẦN CHÍNH, THÀNH PHẦN CHỦ YẾU:
Thành phần là trọng tâm nhất tạo thành vật chất nào đó.
-
2.
주어, 서술어, 목적어 등과 같이 문장을 이루는 필수적인 성분.
2.
THÀNH PHẦN CHÍNH:
Thành phần thiết yếu tạo thành câu như chủ ngữ, vị ngữ, tân ngữ...